– Đăng ký trả sau Viettel có những gói cước nào ?
– Có những có những ưu đãi, khuyến mãi gì cho cá nhân, doanh nghiệp, công ty khi đăng ký trả sau Viettel ?
– Thủ tục đăng ký hòa mạng trả sau Viettel ra sao?
– Địa chỉ đăng ký trả sau Viettel ở đâu?
Nhằm cung cấp đến quý khách hàng trải nghiệm được di động trả sau Viettel tốt nhất, trong năm nay, Viettel ra mắt nhiều gói cước hấp dẫn, tiết kiệm tối đa nhu cầu của người sử dụng. Điểm chú ý của gói cước mới này là tính trọn gói và tiết kiệm chi phí.
Thoải mái hưởng trọn bộ tiện ích thoại, SMS, Data
Hiện nay, các gói cước di động trả sau Viettel đều cung cấp cho khách hàng đầy đủ tiện ích thoại nội/ngoại mạng, nhắn tin SMS và Data 4G/5G. Theo đó, quý khách hàng sẽ không còn phải cân nhắc các gói dữ liệu Data lẻ thông thường như trước. Chỉ từ 160K/tháng thì thuê bao trả sau có thể trải nghiệm đầy đủ tiện ích chỉ với 1 lần thanh toán cước mỗi tháng.
Khách hàng sử dụng dịch vụ trả sau Viettel được miễn phí hoàn toàn cước thuê bao mỗi tháng (50.000đ/tháng theo chính sách cũ). Ngoài ra, để bắt kịp nhu cầu sử dụng tiện ích khác ngày một tăng cao của cộng đồng người sử dụng, nhà mạng Vietteltelecom đã nâng cấp lưu lượng thoại, tin nhắn và Data của hệ gói cước trả sau lên đáng kể.
Thông tin gói trả sau Viettel cho thuê bao đăng ký mới và thuê bao chuyển mạng giữ số:
Tên gói cước | Cước phí trọn gói/tháng (đã VAT) | Miễn phí trọn gói (thoại, data, SMS) | ||||
V160T | 160.000 VNĐ | Miễn phí 20 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 60 phút gọi ngoại mạng/tháng + 90GB data/tháng (3GB/ngày) | ||||
V200T | 200.000 VNĐ | Miễn phí 20 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 100 phút gọi ngoại mạng/tháng + 120GB data/tháng (4GB/ngày) | ||||
V250T | 250.000 VNĐ | Miễn phí 30 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 150 phút gọi ngoại mạng/tháng + 150GB data/tháng (5GB/ngày) | ||||
V300T | 300.000 VNĐ | Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 200 phút gọi ngoại mạng/tháng + 180GB data/tháng (6GB/ngày) | ||||
T100 | 100.000 VNĐ | Miễn phí 1.000 phút gọi nội mạng/tháng + 50 phút gọi ngoại mạng/tháng | ||||
B100 | 100.000 VNĐ | Miễn phí 1.000 phút gọi nội mạng/tháng + 10 phút gọi ngoại mạng/tháng + 3GB data/tháng | ||||
B150 | 150.000 VNĐ | Miễn phí 1.000 phút gọi nội mạng/tháng + 100 phút gọi ngoại mạng/tháng + 5GB data/tháng + 100 SMS nội mạng/tháng | ||||
B200 | 200.000 VNĐ | Miễn phí 30 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 150 phút gọi ngoại mạng/tháng + 15GB data/tháng + 150 SMS nội mạng/tháng | ||||
B250 | 230.000 VNĐ | Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 200 phút gọi ngoại mạng/tháng + 20GB data/tháng + 200 SMS ngoại mạng/tháng | ||||
B300 | 300.000 VNĐ | Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 250 phút gọi ngoại mạng/tháng + 25GB data/tháng + 250 SMS ngoại mạng/tháng | ||||
B350 | 350.000 VNĐ | Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 300 phút gọi ngoại mạng/tháng + 30GB data/tháng + 300 SMS ngoại mạng/tháng | ||||
B400 | 400.000 VNĐ | Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 350 phút gọi ngoại mạng/tháng + 35GB data/tháng + 350 SMS ngoại mạng/tháng | ||||
B500 | 500.000 VNĐ | Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 500 phút gọi ngoại mạng/tháng + 45GB data/tháng + 400 SMS ngoại mạng/tháng | ||||
B700 | 200.000 VNĐ | Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 700 phút gọi ngoại mạng/tháng + 60GB data/tháng + 700 SMS ngoại mạng/tháng | ||||
B1000 | 1000.000 VNĐ | Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 1.000 phút gọi ngoại mạng/tháng + 90GB data/tháng + 1.000 SMS ngoại mạng/tháng | ||||
B2000 | 2.000.000 VNĐ | Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 2.000 phút gọi ngoại mạng/tháng + 120GB data/tháng + 2.000 SMS ngoại mạng/tháng |
Loại cước |
Giá cước |
1. Cước gọi trong nước | |
+ Gọi di động trong mạng Viettel | 890 đ/phút |
+ Gọi di động ngoài mạng Viettel | 990 đ/phút |
+ Gọi đến số Homephone và ĐT cố định của Viettel | 890 đ/phút |
2. Cước nhắn tin MMS | 500 đ/bản tin |
3. Cước nhắn tin SMS | |
+ Nhắn tin nội mạng: | 300 đ/bản tin |
+ Nhắn tin ngoại mạng: | 350 đ/bản tin |
+ Nhắn tin quốc tế: | 2.500 đ/bản tin |
4. Cước truy nhập hộp thư thoại | 500 đ/phút |
5. Cước gọi đến các dịch vụ có tính cước riêng = cước gọi trong mạng Viettel + cước dịch vụ tính cước riêng, trong đó: | |
+ Cước gọi trong mạng Viettel | 890 đ/phút |
+ Cước dịch vụ tính Cước riêng bao gồm: | |
– Cước gọi tới các số máy của dịch vụ VSAT: | 4000 đ/phút |
– Phí thuê bao tháng: | 50.000 đ/tháng |
Ghi chú |
1. Mức giá trên đã bao gồm VAT 10% |
2. Thời hạn giữ số: 30 ngày kể từ ngày thuê bao bị chặn 2 chiều |
3. Trả tiền thuê bao hàng tháng: 50.000 đồng/tháng |
4. Phương thức tính cước: Theo block 6s+1 |
+ Tính cước ngay từ giây đầu tiên; |
+ Cuộc gọi dưới 6 giây được tính là 6 giây; |
+ Tính cước block 01 giây kể từ giây thứ 7. |
– Khách hàng cần có bản gốc chứng minh nhân dân (CMND) hoặc có thể sử dụng Hộ chiếu để thay thế.
– Khách hàng có thể ra cửa hàng Viettel mang theo giấy tờ đầy đủ ở trên để đăng ký, hoặc gọi ngay hotline: 0866.222.900 để được tư vấn viên Viettel hỗ trợ tại nhà.
– Khách hàng cần có Giấy phép Đăng ký kinh doanh, giấy phép thành lập tổ chức v.v.
– Giấy phép thành lập/kinh doanh công ty bản gốc hoặc bản sao có công chứng và còn hiệu lực (≤3 tháng).
– Bộ hợp đồng & Phiếu yêu cầu cung cấp dịch vụ điện thoại di động có chữ ký của người có trách nhiệm và đóng dấu.
– Người đại diện làm thủ tục xuất trình Chứng minh nhân dân, Giấy giới thiệu của công ty.
TƯ VẤN HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ:
DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC và Cá nhân đăng ký list số đẹp, số liền dãy, số theo yêu cầu có thể gọi trực tiếp 0979288617(Zalo) để được tư vấn hoặc gửi mail: cuongnd16@viettel.com.vn https://viettel-hanoi.vn/