Liên hệ tư vấn / lắp đặt
0963.14.53.53
0922.193.999
Báo Hỏng / Sự cố
1800 8098
Tổng hợp danh sách các kênh truyền hình Viettel cập nhật mới nhất năm 2022, bao gồm: kênh giải trí, kênh thể thao, kênh phim truyện, kênh tin tức,…
Truyền hình Internet Viettel đang ngày càng được nhiều khách hàng yêu thích khi số lượng kênh vô cùng phong phú, đa dạng. Chính vì vậy, trong bài viết hôm nay, Viettel Hà Nội sẽ gửi tới khách hàng danh sách các kênh truyền hình Viettel đang có hiện nay giúp bạn lựa chọn được kênh yêu thích.
MỤC LỤC
Hiện nay, Viettel đã cập nhật hàng trăm kênh truyền hình khác nhau với độ phân giải từ SD đến HD. Do đó, nếu bạn có ý định đăng ký các gói truyền hình cáp quang Viettel thì có thể tham khảo phần cập nhật danh sách dưới đây.
Kênh giới thiệu là kênh cơ bản cung cấp các thông tin về truyền hình cáp của nhà mạng Viettel. Các kênh này giúp người dùng dễ dàng nắm bắt những thông tin về nội dung cung cấp của truyền hình cáp Viettel, từ đó có thể đặt niềm tin vào dịch vụ của nhà mạng.
Bảng danh sách nhóm kênh giới thiệu truyền hình Viettel
STT kênh | Tên kênh |
1 | Kênh giới thiệu |
2 | Trailer 2 |
Kênh tin tức tổng hợp là các kênh chuyên cung cấp những thông tin về tình hình chính trị, kinh tế, văn hóa xã hội trong và ngoài nước giúp người xem tiếp cận thêm nhiều thông tin về tình hình thế giới.
Bảng danh sách nhóm kênh tin tức tổng hợp truyền hình Viettel
STT kênh | Tên kênh |
1 | VTV1 HD |
2 | VTV2 HD |
3 | VTV4 HD |
4 | VTV5 HD |
5 | VTC1 HD |
6 | QPVN HD |
7 | TTXVN |
8 | Quốc hội |
9 | Nhân dân |
10 | HTV7 |
11 | ANTV |
12 | Vĩnh Long 1 |
13 | Hanoi 1 |
Chủ đề giải trí tổng hợp là thể loại có nhiều kênh truyền hình cơ bản nhất. Những kênh này chuyên cung cấp những chương trình giải trí, phim ảnh hay các gameshow thú vị, mang đến nhiều tiếng cười cho khán giả.
Bảng danh sách nhóm kênh tin tức tổng hợp truyền hình Viettel
STT kênh | Tên kênh |
1 | VTV3 HD |
2 | HTV9 HD |
3 | WOMAN |
4 | VTVcab 1 – Giải trí TV SD |
5 | VTVcab 4 – Văn hóa |
6 | VTVcab5 – E Channel SD |
7 | VTVcab 6 – HayTV SD |
8 | VTVcab 12 – StyleTV SD |
9 | VTVcab 15 – M Channel SD |
10 | VTVcab 20 – V Family SD |
11 | VTC 9 |
12 | VTC7 – TodayTV |
13 | VTV6 HD |
14 | VTV7 HD |
15 | VTV8 HD |
16 | VTV9 HD |
17 | HTV2 |
18 | HTV3 |
19 | HTVC + Channel B |
20 | HTVC gia đình |
21 | HTVC phụ nữ |
22 | HTVC thuần Việt SD |
23 | VTC4 – Yeah1 Family |
24 | HTVC ca nhạc |
25 | VTC13 – iTV HD |
26 | VTVcab 17 – Yeah1 TV |
27 | Channel V SD |
28 | VTC5 |
29 | VTC6 |
30 | VTC8 |
31 | YouTV |
32 | Blue Ant Entertainment |
33 | Fox life SD |
34 | VTVcab 22 – LifeTV |
35 | Diva |
36 | Dr. Fit |
37 | Waku Waku |
38 | KBS |
39 | VTVcab 1 HD – Giải trí TV HD |
40 | VTVcab 5 HD – E Channel HD |
41 | VTVcab 6 HD – HayTV HD |
42 | VTVcab 12 – Style TV HD |
43 | VTVcab 15 HD – M Channel HD |
44 | HTVC thuần việt HD |
45 | Blue Ant Entertainment |
46 | Channel V HD |
47 | Fox life HD |
48 | Channel V HD |
Kênh bán hàng là những kênh chuyên dùng để quảng cáo, bán những sản phẩm phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng hiện nay. Các kênh này giúp kết nối người mua với những sản phẩm giá tốt, chất lượng một cách dễ dàng, đơn giản.
Bảng danh sách nhóm kênh bán hàng truyền hình Viettel
STT kênh | Tên kênh |
1 | VTVcab 13 – VTV Hyundai |
2 | Bình Thuận 6 |
3 | SCTV5 – SCJ Shopping |
4 | VTVcab11 – VGS Shop |
Kênh phim truyện chuyên cung cấp những bộ phim hấp dẫn, thú vị với nội dung đa dạng như khoa học viễn tưởng, đời sống đến phim hài… Từ đó, người dùng có thể thoải mái lựa chọn nội dung phim mình muốn cũng như xem phim 24/24.
Bảng danh sách nhóm kênh phim truyện truyền hình Viettel
STT kênh | Tên kênh |
1 | VTVcab 2 – Phim Việt SD |
2 | VTVcab 7 HD – D Drama HD |
3 | VTVcab 19 – Kênh Phim SD |
4 | HTVC phim truyện HD |
5 | BTV4 – Imovie |
6 | MOV |
7 | Hollywood Classic |
8 | Box Movie 1 |
9 | Fox Movies SD |
10 | FOX HD |
11 | VTVcab 7 HD – D Drama HD |
12 | HTVC phim truyện HD |
13 | Box Movie 1 |
14 | Hollywood Classic |
15 | Fox Movies HD |
16 | HITS |
Đây là các kênh chuyên cung cấp các thông tin thể thao hữu ích trong và ngoài nước. Ngoài ra, kênh thể thao còn tường thuật trực tiếp những trận đấu từ các giải đấu lớn trên thế giới như World Cup, Olympics,…
Bảng danh sách nhóm kênh truyền hình Viettel chủ đề thể thao
STT kênh | Tên kênh |
1 | VTVcab 3 – Thể thao TV HD |
2 | VTVcab 16 – Bóng đá TV HD |
3 | Golf HD |
4 | VTVcab 3 – Thể thao TV SD |
5 | VTVcab 16 – Bóng đá TV SD |
6 | Tin tức thể thao HD |
7 | HTV thể thao |
8 | VTC3 HD |
9 | Fox Sport |
10 | Blue Ant Extreme |
11 | Kix HD |
12 | Blue Ant Extreme |
13 | Kix |
14 | Outdoor Channel HD |
Kênh bán VOD hay video on demand dùng để xem những nội dung theo nhu cầu của người dùng. Người dùng có thể thoải mái lựa chọn nội dung yêu thích, muốn được coi qua tivi hoặc máy tính của mình với kho tàng nội dung đồ sộ, phong phú.
Bảng danh sách nhóm kênh bán VOD truyền hình Viettel
STT kênh | Tên kênh |
1 | Viettel |
2 | Rạp phim |
3 | Rạp phim |
4 | Rạp phim |
Kênh thiếu nhi là những kênh có nội dung chủ yếu dành cho các bé như phim hoạt hình, chương trình học tập, những bài học thú vị về cuộc sống, đơn giản, dễ hiệu dành cho trẻ nhỏ.
Bảng danh sách nhóm kênh truyền hình Viettel chủ đề thiếu nhi
STT kênh | Tên kênh |
1 | VTVcab 8 – Bibi SD |
2 | VTC11 |
3 | Happy Kids |
4 | VTVCab21 – Cartoon Kids |
5 | Davinci |
6 | Cartoon Networks |
7 | Happy Kids |
8 | VTVCab 21 – Cartoon Kids |
9 | BabyTV |
Nhóm kênh này khai thác chủ đề về du lịch khắp mọi nơi trên thế giới, tìm hiểu văn hóa và cuộc sống tại những vùng miền đó. Ngoài ra, kênh còn cung cấp những cuộc khám phá đầy bí ẩn của khoa học về những sinh vật nhỏ nhất đến vũ trụ bao la để truyền tải nhiều kiến thức bổ ích cho mọi người.
Bảng danh sách nhóm kênh truyền hình Viettel chủ đề du lịch, khám phá
STT kênh | Tên kênh |
1 | HTVC du lịch |
2 | History |
3 | Planet Earth |
4 | National Geographic Channel SD |
5 | Asia Food |
6 | History |
7 | National Geographic Channel HD |
8 | Planet Earth |
9 | MTV |
10 | HGTV |
Kênh tin tức nước ngoài chịu trách nhiệm khai thác các thông tin ở nước ngoài và truyền tải chúng đến người xem ở Việt Nam. Từ đó, người xem có thể cập nhật thêm nhiều thông tin về thế giới và hiểu hơn về thế giới bên ngoài.
Bảng danh sách nhóm kênh tin tức nước ngoài truyền hình Viettel
STT kênh | Tên kênh |
1 | CNN |
2 | France 24 |
3 | CNBC |
4 | DW |
5 | TV 5 |
6 | Arirang |
7 | Channel New Asia |
8 | NHK |
9 | ABC Australia |
Kênh quảng bá là các kênh có chức năng phục vụ nhiệm vụ chính là tuyên truyền các thông tin chính trị thiết yếu cho địa phương.
Bảng danh sách nhóm kênh quảng bá truyền hình Viettel
STT kênh | Tên kênh |
1 | HTV1 |
2 | VTC 14 |
3 | VTC 16 |
4 | ANTG |
5 | ANTV |
6 | Quốc hội |
7 | Nhân dân |
8 | VOV |
9 | VTVcab 10 – O2TV HD |
10 | VTC10 |
11 | HiTV |
Đây là các kênh dùng để cung cấp các thông tin về thế giới tài chính, phân tích chuyên sâu về tình hình kinh tế hiện tại và tương lai. Kênh cũng đưa ra các chủ đề về kinh doanh, thảo luận và tìm ra hướng giải quyết nhằm phát triển kinh tế, tài chính hơn trong tương lai.
Bảng danh sách nhóm kênh truyền hình Viettel chủ đề kinh tế, tài chính
STT kênh | Tên kênh |
1 | HTVC FBNC |
2 | VTVcab 9 – InfoTV SD |
Đây là những kênh khai thác, truyền tải các thông tin về khoa học, giáo dục đến với mọi người. Kênh vừa chia sẻ những kiến thức mang tính học thuật, hàn lâm vừa mang đến những mẹo vặt cuộc sống hữu ích.
Bảng danh sách nhóm kênh truyền hình Viettel chủ đề khoa học, giáo dục
STT kênh | Tên kênh |
1 | VTC2 |
2 | HTV4 |
Nhóm kênh K+ chỉ dành cho những khách hàng đăng ký gói Sport. Đây là các kênh chuyên cung cấp những thông tin thể thao mới nhất, được cập nhật liên tục nên được khá nhiều người xem truyền hình yêu thích.
Bảng danh sách nhóm kênh truyền hình Viettel K+
STT kênh | Thể loại | Tên kênh |
1 | Kênh K+ | HTVC FBNC |
2 | Kênh K+ | VTVcab 9 – InfoTV SD |
3 | Kênh K+ | VTC 16 |
4 | Kênh K+ | ANTG |
5 | Kênh bán VOD | ANTV |
6 | Kênh bán VOD | Quốc hội |
7 | Kênh bán VOD | Nhân dân |
Đây là nhóm kênh dùng để khai thác các nội dung về văn hóa, lịch sử, danh lam thắng cảnh, tình hình kinh tế, chính trị tại một số địa phương. Những kênh truyền hình địa phương sẽ chỉ có trên gói Flex và Viettel Sport.
Bảng danh sách nhóm kênh truyền hình Viettel địa phương
STT kênh | Thể loại | Tên kênh |
1 | Đài tỉnh | Bạc Liêu |
2 | Đài tỉnh | Vũng Tàu |
3 | Đài tỉnh | Bắc Giang |
4 | Đài tỉnh | Bắc Kạn |
5 | Đài tỉnh | An Giang |
6 | Đài tỉnh | Bắc Ninh |
7 | Đài tỉnh | Bến Tre |
8 | Đài tỉnh | Bình Định |
9 | Đài tỉnh | Bình Dương 1 – BTV1 |
10 | Đài tỉnh | Bình Dương 2 – BTV2 |
11 | Đài tỉnh | Bình Phước |
12 | Đài tỉnh | Bình Thuận |
13 | Đài tỉnh | Cà Mau |
14 | Đài tỉnh | Cần Thơ |
15 | Đài tỉnh | Cao Bằng |
16 | Đài tỉnh | Đà Nẵng |
17 | Đài tỉnh | Đắc Nông |
18 | Đài tỉnh | Đắk Lắk |
19 | Đài tỉnh | Điện Biên |
20 | Đài tỉnh | Đồng Nai |
21 | Đài tỉnh | Đồng Tháp |
22 | Đài tỉnh | Gia Lai |
23 | Đài tỉnh | Hà Giang |
24 | Đài tỉnh | Hà Nam |
25 | Đài tỉnh | Hanoi 2 |
26 | Đài tỉnh | Hà Tĩnh |
27 | Đài tỉnh | Hải Dương |
28 | Đài tỉnh | Hải Phòng |
29 | Đài tỉnh | Hậu Giang |
30 | Đài tỉnh | Hòa Bình |
31 | Đài tỉnh | Hưng Yên |
32 | Đài tỉnh | Khánh Hòa |
33 | Đài tỉnh | Kiên Giang |
34 | Đài tỉnh | Kon Tum |
35 | Đài tỉnh | Lai Châu |
36 | Đài tỉnh | Lâm Đồng |
37 | Đài tỉnh | Lạng Sơn |
38 | Đài tỉnh | Lào Cai |
39 | Đài tỉnh | Long An |
40 | Đài tỉnh | Nam Định |
41 | Đài tỉnh | Nghệ An |
42 | Đài tỉnh | Ninh Bình |
43 | Đài tỉnh | Ninh Thuận |
44 | Đài tỉnh | Phú Thọ |
45 | Đài tỉnh | Phú Yên |
46 | Đài tỉnh | Quảng Bình |
47 | Đài tỉnh | Quảng Nam |
48 | Đài tỉnh | Quảng Ngãi |
49 | Đài tỉnh | Quảng Ninh 1 – QTV 1 |
50 | Đài tỉnh | Quảng Ninh 3 – QTV 3 |
51 | Đài tỉnh | Quảng Trị |
52 | Đài tỉnh | Sóc Trăng |
53 | Đài tỉnh | Sơn La |
54 | Đài tỉnh | Tây Ninh |
55 | Đài tỉnh | Thái Bình |
56 | Đài tỉnh | Thái Nguyên |
57 | Đài tỉnh | Thanh Hóa |
58 | Đài tỉnh | Huế |
59 | Đài tỉnh | Tiền Giang |
60 | Đài tỉnh | Trà Vinh |
61 | Đài tỉnh | Tuyên Quang |
62 | Đài tỉnh | Vĩnh Phúc |
63 | Đài tỉnh | Vĩnh Long 2 |
64 | Đài tỉnh | Yên Bái |
65 | Kênh giới thiệu | Kênh đa màn hình |
>> Xem thêm:
Sau đây là bảng gói các sản phẩm lắp truyền hình và internet wifi của Viettel được cập nhật mới nhất.
Tên gói cước | Số kênh | Tốc độ Internet (Mbps) | Giá cước (VNĐ) | |
Gói Flexi | có thêm K+ (Gói Sport) | |||
Combo 2 | 160+ | 40 | 240.000 – 260.000 | 310.000 – 330.000 |
Combo 3 | 160+ | 55 | 260.000 – 280.00 | 330.000 – 350.000 |
Combo 4 | 160+ | 70 | 310.000 – 315.000 | 370.000 – 385.000 |
Chú ý: Giá cước ít hơn áp dụng cho khu vực ngoại thành | ||||
Combo 5 (Gói Net5+) | 160+ | 150 | Không áp dụng | 450.000 – 495.000 |
Một số lưu ý:
– Cách 1: Yêu cầu được gọi lại tư vấn, đăng ký qua phiếu thông tin
Khi có nhu cầu đăng ký, tư vấn dịch vụ lắp đặt truyền hình Viettel, bạn hãy điền phiếu đăng ký của nhà mạng với các nội dung như tên, số điện thoại, yêu cầu và địa chỉ để được tư vấn, hỗ trợ.
– Cách 2: Đăng ký qua tổng đài internet Viettel
Bạn có thể liên hệ trực tiếp đến số hotline của tổng đài của Viettel theo các số sau: 0963.14.5353 – 0922.193.999 – 0866.222.900 để được hướng dẫn đăng ký truyền hình Viettel.
– Cách 3: Đăng ký tại các điểm, cửa hàng giao dịch trực tiếp của Viettel
Nhân viên tại các cửa hàng sẽ tiếp nhận yêu cầu của bạn, khảo sát và báo giá, tiếp nhận đăng ký của bạn. Tuy nhiên, bạn cần chú ý các cửa hàng giao dịch sẽ làm việc từ 8h00 đến 20h00 hàng ngày trong tuần, kể cả thứ 7 và chủ nhật.
Viettel Hà Nội là chi nhánh thuộc Tập đoàn Công nghiệp – Viễn thông Quân đội với các sản phẩm dịch vụ chất lượng và mức giá cả tốt nhất hiện nay. Không chỉ vậy, Viettel Hà Nội còn sở hữu đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, chuyên nghiệp, luôn sẵn sàng tiếp nhận và hỗ trợ khách hàng mọi lúc mọi nơi.
Chính vì vậy, nếu bạn đang có nhu cầu đăng ký truyền hình Viettel thì vui lòng liên hệ qua số hotline: 0963.14.5353/0922.193.999/086.222.900 hoặc website viettel-hanoi.vn để được tư vấn, hỗ trợ nhanh chóng, chính xác.
Khuyến Mãi khác
Xem tất cảTin mới nhất
Xem tất cả