Liên hệ tư vấn / lắp đặt
0963.14.53.53
0922.193.999
Báo Hỏng / Sự cố
1800 8098
Hình thức thuê bao trả sau của Viettel là một giải pháp hợp lý vừa đảm bảo chất lượng vừa giúp tối ưu hóa chi tiêu di động của khách hàng hiện nay.
Tất cả người dùng đăng ký mới hoặc chuyển sang dịch vụ trả sau của Viettel đều sẽ được miễn phí gọi thoại, sử dụng 4G, 5G hoặc tặng đến 60GB/tháng dung lượng data tốc độ cao. Nếu bạn cũng đang tìm hiểu về các ưu đãi của Viettel trả sau, mời bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây.
MỤC LỤC
Theo thống kê, khách hàng sẽ tiết kiệm được khoảng 50-70% khi sử dụng Viettel trả sau. Bởi vì giá niêm yết của gói cước trả trước cao hơn nhiều so với trả sau, đồng thời gói trả sau của Viettel còn có các chương trình khuyến mãi độc quyền khác.
Đối với dịch vụ di động trả sau Viettel, bạn có thể thanh toán cước hàng tháng bằng nhiều hình thức như thanh toán tại nhà qua ngân hàng trực tuyến, ViettelPay, thanh toán bằng thẻ cào, ủy nhiệm thu,… Khách hàng còn được giảm 3% trên tổng phí thanh toán khi thanh toán qua thương mại điện tử. Ngoài ra, cũng có rất nhiều khuyến mãi hấp dẫn khác.
Đối với những người dùng trả trước thường sẽ dễ gặp phải tình huống điện thoại bị tắt ngang khi gọi điện vì hết tiền. Để tránh các rủi ro trong trường hợp này, hình thức trả sau là một phương pháp thay thế tối ưu.
Phạm vi áp dụng khuyến mãi trả sau trên toàn quốc với nhưng khách hàng bao gồm:
– Khách hàng 1: Thuê bao trả đăng ký mới, thuê bao chuyển mạng giữ số tham gia gói cước Basic+, Family, hoặc Corporate sẽ được lựa chọn tham gia các chương trình ưu đãi.
– Khách hàng 2: Thuê bao đang là di động trả trước kích hoạt từ 30 ngày trở lên và chuyển đổi sang thuê bao trả sau, tham gia gói cước Basic+, Family, hoặc Corporate và có tiêu dùng bình quân trong 3 tháng liền trước tháng chuyển đổi thỏa mãn 1 trong các điều kiện sau:
Tên gói cước | Cước phí tháng (đã VAT) trọn gói | Miễn phí gọi thoại, data, SMS trọn gói | ||||
V160N | 160.000 VNĐ | Miễn phí 20 phút đầu/gọi nội mạng, 60 phút gọi ngoại mạng/tháng và 60GB data/tháng (2GB/ngày) | ||||
V200N | 200.000 VNĐ | Miễn phí 20 phút đầu/gọi nội mạng, 100 phút gọi ngoại mạng/tháng và 90GB data/tháng (3GB/ngày) | ||||
V250N | 250.000 VNĐ | Miễn phí 30 phút đầu/cuộc gọi nội mạng,150 phút gọi ngoại mạng/tháng và 120GB data/tháng (4GB/ngày) | ||||
V300N | 300.000 VNĐ | Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng, 200 phút gọi ngoại mạng/tháng và 150GB data/tháng (5GB/ngày) | ||||
T100 | 100.000 VNĐ | Miễn phí 1.000 phút gọi nội mạng/tháng và 50 phút gọi ngoại mạng/tháng | ||||
B100 | 100.000 VNĐ | Miễn phí 1.000 phút gọi nội mạng/tháng, 10 phút gọi ngoại mạng/tháng và 3GB data/tháng | ||||
B150 | 150.000 VNĐ | Miễn phí 1.000 phút gọi nội mạng/tháng, 100 phút gọi ngoại mạng/tháng, 5GB data/tháng và 100 SMS nội mạng/tháng | ||||
B200 | 200.000 VNĐ | Miễn phí 30 phút đầu/gọi nội mạng, 150 phút gọi ngoại mạng/tháng, 15GB data/tháng và 150 SMS nội mạng/tháng | ||||
B250 | 230.000 VNĐ | Miễn phí 60 phút đầu/gọi nội mạng, 200 phút gọi ngoại mạng/tháng, 20GB data/tháng và 200 SMS ngoại mạng/tháng | ||||
B300 | 300.000 VNĐ | Miễn phí 60 phút đầu/gọi nội mạng, 250 phút gọi ngoại mạng/tháng, 25GB data/tháng và 250 SMS ngoại mạng/tháng | ||||
B350 | 350.000 VNĐ | Miễn phí 60 phút đầu/gọi nội mạng, 300 phút gọi ngoại mạng/tháng, 30GB data/tháng và 300 SMS ngoại mạng/tháng | ||||
B400 | 400.000 VNĐ | Miễn phí 60 phút đầu/gọi nội mạng, 350 phút gọi ngoại mạng/tháng, 35GB data/tháng và 350 SMS ngoại mạng/tháng | ||||
B500 | 500.000 VNĐ | Miễn phí 60 phút đầu/gọi nội mạng, 500 phút gọi ngoại mạng/tháng, 45GB data/tháng và 400 SMS ngoại mạng/tháng | ||||
B700 | 200.000 VNĐ | Miễn phí 60 phút đầu/cuộc gọi nội mạng, 700 phút gọi ngoại mạng/tháng, 60GB data/tháng và 700 SMS ngoại mạng/tháng | ||||
B1000 | 1000.000 VNĐ | Miễn phí 60 phút đầu/gọi nội mạng, 1.000 phút gọi ngoại mạng/tháng, 90GB data/tháng và 1.000 SMS ngoại mạng/tháng | ||||
B2000 | 2.000.000 VNĐ | Miễn phí 60 phút đầu/cuộc gọi nội mạng, 2.000 phút gọi ngoại mạng/tháng, 120GB data/tháng và 2.000 SMS ngoại mạng/tháng |
Loại cước | Giá cước |
1. Cước gọi trong nước | |
Gọi nội mạng Viettel | 890 VNĐ/phút |
Gọi ngoài mạng Viettel | 990 VNĐ/phút |
Gọi số Homephone và số cố định của Viettel | 890 VNĐ/phút |
2. Cước nhắn tin MMS | 500 VNĐ/tin |
3. Cước nhắn tin SMS | |
Nhắn tin nội mạng | 300 VNĐ/tin |
Nhắn tin ngoại mạng | 350 VNĐ/tin |
Nhắn tin quốc tế | 2.500 VNĐ/tin |
4. Cước truy nhập hộp thư thoại | 500 VNĐ/phút |
5. Cước gọi dịch vụ có tính cước riêng bao gồm cước gọi nội mạng Viettel và cước dịch vụ được tính cước riêng |
Lưu ý:
Phương thức tính cước theo block 6s + 1
Lưu ý: Thủ tục đăng ký thuê bao trả sau trên chỉ áp dụng cho khách hàng đăng ký mới hoặc khách hàng chuyển đổi từ trả trước của Viettel sang trả sau Viettel. Ngoài ra, Viettel sẽ miễn 100% phí khi chuyển đổi sang hình thức trả sau.
>> Xem thêm:
Trên đây là chia sẻ của Viettel Hà Nội về gói cước di động trả sau của và một số ưu đãi mới trong năm nay. Khi sử dụng dịch vụ di động trả sau của Viettel bạn sẽ tiết kiệm hơn 50% so với trả trước và hạn chế tối đa các rủi ro gián đoạn trong quá trình sử dụng.
Khuyến Mãi khác
Xem tất cảTin mới nhất
Xem tất cả