Trung tâm Viettel huyện Phúc Thọ – Hà Nội chuyên cung cấp các dịch vụ lắp đặt mạng internet, chữ ký số, hóa đơn điện tử, định vị xe máy, Vtracking…
Trung tâm Viettel huyện Phúc Thọ thành phố Hà Nội chuyên hỗ trợ khách hàng đăng ký hòa mạng trả sau, lắp đặt mạng internet, đăng ký chữ ký số – hóa đơn điện tử và thiết bị định vị chống trộm, giám sát hành trình cho xe. Nếu bạn đang có nhu cầu tìm hiểu về những chương trình khuyến mãi và dịch vụ của Viettel tại huyện Phúc Thọ thì hãy tham khảo bài viết bên dưới đây.
Để phục vụ, đáp ứng nhu cầu cho khách hàng huyện Phúc Thọ, trung tâm Viettel Phúc Thọ đã đầu tư về cơ sở hạ tầng cùng với những trang thiết bị hiện đại.
Khi khách hàng hòa mạng dịch vụ Internet cáp quang của Viettel tại huyện Phúc Thọ sẽ nhận được những ưu đãi hấp dẫn như: Miễn phí hoàn toàn 100% chi phí lắp đặt, tặng bộ trang bị modem wifi 4 cổng. Ngoài ra quý khách hàng còn được sử dụng miễn phí hàng tháng khi đăng ký hòa mạng bao gồm:
Hiện nay nhà mạng Viettel huyện Phúc Thọ chủ yếu có 2 loại gói cước là gói Net 2Plus với giá cước 220.000VNĐ và gói Supernet 1-5 với giá cước từ 265.000 – 525.000VNĐ. Bạn có thể tham khảo các mức giá của từng loại gói cước ở thông tin dưới đây.
Bảng giá gói cước cáp quang cho cá nhân, hộ gia đình tại Viettel huyện Phúc Thọ
Đơn vị tính: VNĐ
Gói cước | Băng thông | Giá cước internet (VNĐ) |
Gói Cước Net 2 Plus | 80 Mbps | 220.000 |
Supper Net 1 | 100 Mbps | 265.000 |
Supper Net 2 | 120 Mbps | 280.000 |
Supper Net 4 | 200 Mbps | 390.000 |
Supper Net 5 | 250 Mbps | 525.000 |
Ngoài mạng cáp quang thì Viettel còn cung cấp dịch vụ internet + Smart TV dành cho các hộ gia đình có nhu cầu sử dụng tốc độ mạng cao, chất lượng ổn định cùng với hình ảnh Tivi sắc nét. full HD thì gói cước dưới đây hoàn toàn phù hợp với nhu cầu trên.
Bảng giá gói combo Internet và Smart Tivi tại Viettel huyện Phúc Thọ
Đơn vị tính: VNĐ
Tên gói cước | Tốc độ | Giá cước internet wifi (VNĐ) |
Net 2Plus | 80 Mbps | 274.000 |
Super Net 1 | 100 Mbps | 319.000 |
Super Net 2 | 120 Mbps | 334.000 |
Super Net 4 | 200 Mbps | 419.000 |
Gói cước combo internet wifi cùng với truyền hình cáp thường được sử dụng khá phổ biến tại các cơ quan, doanh nghiệp hoặc hộ gia đình bởi tính ổn định, linh hoạt, độ bảo mật cao và đáp ứng được hầu hết mọi nhu cầu của khách hàng.
Bảng giá gói cước combo internet wifi + với truyền hình cáp tại Viettel Phúc Thọ
Tên gói cước | Tốc độ trong nước | Tốc độ Quốc Tế | Giá cước KM/tháng (VNĐ) |
Fast40+ (+ 1 IP tĩnh) | 80 Mbps | 512 Kbps | 440.000 |
Fast50 (+ 1 IP tĩnh) | 100 Mbps | 784 Kbps | 660.000 |
Fast60 (+ 1 IP tĩnh) | 120 Mbps | 1 Mbps | 880.000 |
Fast60+ (+ 1 IP tĩnh) | 120 Mbps | 2 Mbps | 1.400.000 |
Fast80 (+ 1 IP tĩnh) | 180 Mbps | 1,5 Mbps | 2.200.000 |
Fast80+ (+ 1 IP tĩnh) | 180 Mbps | 3 Mbps | 3.300.000 |
Fast100 (+ 5 IP tĩnh) | 200 Mbps | 2 Mbps | 4.400.000 |
Fast100+ (+ 5 IP tĩnh) | 200 Mbps | 3 Mbps | 6.600.000 |
Fast120 (+ 5 IP tĩnh) | 250 Mbps | 3 Mbps | 9.900.000 |
>> Xem thêm:
Chữ ký số do Viettel trực tiếp triển khai chính hãng 100% giúp tiết kiệm thời gian và nhân lực cho doanh nghiệp nhờ việc kê khai thuế qua mạng, hải quan điện tử, đấu thầu trực tuyến, thanh toán trực tuyến, chứng khoán điện tử, ngân hàng trực tuyến
Chữ ký số Viettel Phú Xuyên: Uy tín luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng 24/7
Công dụng của chữ ký số token
Khi lựa chọn dịch vụ chữ ký số tại Viettel huyện Phúc Thọ bạn có thể hoàn toàn yên tâm về tính pháp lý và độ bảo mật của dữ liệu. Với hơn 2000 đội ngũ kỹ sư chuyên nghiệp cùng hơn 10.000.000 doanh nghiệp trên khắp cả nước tin dùng dịch vụ tại đây.
Bảng giá tham khảo dịch vụ chữ ký số tại Viettel huyện Phúc Thọ
Đơn vị tính: VNĐ
Gói cước | 1 Năm (VNĐ) | 2 Năm (VNĐ) | 3 Năm (VNĐ) |
Giá niêm yết | 1.826.000 | 2.741.000 | 3.109.000 |
Giảm chiết khấu | 336.000 | 651.000 | 819.000 |
Số tiền thanh toán | 1.490.000 | 2.090.000 | 2.290.000 |
Số tháng sử dụng | 12 Tháng | 24 tháng | 36 tháng |
Lưu ý | Giá đã bao gồm thiết bị USB Token và VAT | ||
Chức năng Token | – Kê khai thuế qua mạng | ||
– Nộp thuế điện tử | |||
– Kê khai Hải quan điện tử | |||
– Kê khai Bảo hiểm xã hội | |||
– Kê khai trên hệ thống Một cửa quốc gia | |||
– Kê khai Vệ sinh ATTP,… |
Lưu ý: Giá đã bao gồm thuế VAT và thiết bị USB
Bảng giá tham khảo dịch vụ combo chữ ký số và phần mềm kê khai BHXH tại Viettel Phúc Thọ
Đơn vị tính: VNĐ
Gói cước | 1 Năm | 2 Năm | 3 Năm |
Giá niêm yết | 1.826.000 | 2.75.000 | 3.110.000 |
Giảm chiết khấu | 236.000 | 485.000 | 620.000 |
Số tiền thanh toán | 1.590.000 | 2.290.000 | 2.490.000 |
Số tháng sử dụng | 12 Tháng | 24 tháng | 36 tháng |
Lưu ý | Giá đã bao gồm thiết bị USB Token và VAT | ||
Chức năng Token | – Kê khai thuế qua mạng | ||
– Nộp thuế điện tử | |||
– Kê khai Hải quan điện tử | |||
– Kê khai Bảo hiểm xã hội | |||
– Kê khai trên hệ thống Một cửa quốc gia | |||
– Kê khai Vệ sinh ATTP,… |
Hóa đơn điện tử được coi là giải pháp công nghệ cho các doanh nghiệp hiện nay. Với nhiều lợi ích giúp lưu trữ những hóa đơn quan trọng, và các quy trình tạo hóa đơn điện tử cũng nhanh chóng, tiện lợi, độ bảo mật cao hơn so với hóa đơn giấy thông thường.
Bảng giá hóa đơn điện tử cho doanh nghiệp tại Viettel Phúc Thọ
Gói cước | Số lượng hóa đơn | Giá bán trọn gói (VNĐ) |
DT300 | 300 | 297.000 |
DT500 | 500 | 410.000 |
DT1000 | 1.000 | 640.000 |
DT2000 | 2.000 | 960.000 |
DT3000 | 3.000 | 1.350.000 |
DT5000 | 5.000 | 2.050.000 |
DT7000 | 7.000 | 2.730.000 |
DT10000 | 10.000 | 3.400.000 |
DT20000 | 20.000 | 5.800.000 |
DT-Max | 1.000.000 | 290.000.000 |
Sau khi bạn đăng ký hóa đơn điện tử tại Viettel huyện Phúc Thọ thì sẽ nhận được những lợi ích, đặc quyền sau:
Khi khách hàng đăng ký phương thức thanh toán trả sau tại Trung tâm Viettel huyện Phúc Thọ sẽ được sử dụng miễn phí gọi nội mạng trong 60 phút đầu tiên và sử dụng 4G Viettel khi đăng ký mới thành công hoặc chuyển sang trả sau.
Ngoài ra quý khách hàng còn nhận được dung lượng data tốc độ cao miễn phí với gói DATA Mimax200, Umax300 hoặc 60GB/tháng.
Bảng thông tin chương trình khuyến mãi gói cước trả sau Viettel tại Phúc Thọ
Chương trình | Phí tham gia CTKM (VNĐ, đã bao gồm VAT, không CTB) | Cước thuê bao tháng | Nội dung ưu đãi |
T80 | 80.000 | 0 VNĐ | – 300 phút thoại nội mạng |
T100 | 100.000 | 0 VNĐ | – 1.000 phút thoại nội mạng – 10 phút thoại ngoại mạng |
T100X | 100.000 | 0 VNĐ | – 200 phút thoại nội mạng – 50 phút gọi liên mạng |
B100 | 100.000 | – 200 phút thoại nội mạng – 3GB truy cập Internet tốc độ cao (sử dụng hết sẽ dừng truy cập) |
|
T150 | 150.000 | 0 VNĐ | – 1000 phút thoại nội mạng – 100 phút thoại ngoại mạng |
B150 | 150.000 | 0 VNĐ | – 1000 phút thoại nội mạng – 5GB data tốc độ cao (dùng hết lưu lượng truy cập với tốc độ 256Kbps) |
T200 | 200.000 | 0 VNĐ | – 2000 phút thoại nội mạng – 150 phút thoại liên mạng |
B200 | 200.000 | 0 VNĐ | – 2000 phút thoại nội mạng – 8GB lưu lượng data |
B250 | 250.000 | 0 VNĐ | – 60 phút gọi nội mạng – 50 SMS nội mạng – 10GB data tốc độ cao (dùng hết lưu lượng sẽ truy cập với tốc độ 256Kbps) |
B250X | 250.000 | 0 VNĐ | – 60 phút gọi nội mạng – 100 phút thoại ngoại mạng – 50SMS nội mạng – 5GB data tốc độ cao (dùng hết lưu lượng truy cập với tốc độ 256Kbps) |
B300 | 300.000 | 0 VNĐ | – 60 phút gọi nội mạng – 100 phút thoại ngoại mạng – 100 SMS nội mạng – 8GB data tốc độ cao (dùng hết truy cập với tốc độ 256Kbps) |
B350 | 350.000 | 0 VNĐ | – 60 phút gọi nội mạng – 100 phút thoại ngoại mạng – 100 SMS nội mạng – 10GB data tốc độ cao (sử dụng hết hết lưu lượng truy cập tốc độ 256Kbps) |
B400 | 400.000 | 0 VNĐ | – 60 phút gọi nội mạng – 100 phút thoại ngoại mạng – 100 SMS nội mạng – 5GB data tốc độ cao (sử dụng hết lưu lượng truy cập với tốc độ 256Kbps) |
B500 | 500.000 | 0 VNĐ | – 60 phút gọi nội mạng – 200 phút thoại ngoại mạng – 200 SMS nội mạng – Không giới hạn lưu lượng truy cập Internet, hết 30GB tốc độ cao sẽ giới hạn truy cập về 1Mbps |
B700 | 700.000 | 0 VNĐ | – 60 phút gọi nội mạng – 300 phút gọi liên mạng – 300 SMS nội mạng – 15GB data truy cập mạng tốc độ cao (dùng hết lưu lượng sẽ truy cập với tốc độ 256Kbps) |
B1000 | 1.000.000 | 0 VNĐ | – 60 phút gọi nội mạng – 500 phút gọi liên mạng – 500 SMS liên mạng trong nước – Không giới hạn lưu lượng, hết 30GB tốc độ cao giới hạn truy cập với tốc độ 1Mbps |
B2000 | 2.000.000 | 0 VNĐ | – 60 phút gọi nội mạng – 1000 phút gọi liên mạng – 1000 SMS liên mạng trong nước – Không giới hạn lưu lượng, hết 60GB đầu, giới hạn về tốc độ 1Mbps |
Những khách hàng có nhu cầu sử dụng dịch vụ gọi điện, nhắn tin nhiều thì việc hòa mạng gói cước trả sau sẽ giúp tiết kiệm tới 40% trong quá trình sử dụng so với dịch vụ trả trước. Gói cước này còn có thể giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí một cách tối đa nhờ ưu đãi miễn phí cước gọi trong nhóm và cước gọi thoại chỉ từ 495 đ/phút.
Doanh nghiệp, hộ gia đình hoặc cá nhân có nhu cầu mua sim số đẹp, sim phong thủy theo yêu cầu có thể liên hệ trực tiếp tới số di động: 0963.14.53.53 để được tư vấn hoặc qua mail: cuongnd16@viettel.com.vn
Chỉ với một chiếc Smartphone hoặc máy tính các bạn đã có thể dễ dàng giám sát, quản lý hành trình của xe một cách đơn giản, định vị chính xác 100% vị trí xe. Kích thước của thiết bị nhỏ gọn, bảo mật phù hợp với cả cá nhân và doanh nghiệp sử dụng.
Gói Cước | Miễn Phí Sử Dụng | Giá Trọn Gói |
Hộp đen giám sát hành trình | 36 tháng | LIÊN HỆ |
Định vị ô tô Phú Xuyên | 48 tháng | LIÊN HỆ |
Định vị xe máy Viettel Phú Xuyên | 12 tháng | 1.490.000 đ |
Định vị không dây | 12 tháng | LIÊN HỆ |
Những doanh nghiệp, hộ gia đình hay cá nhân tại huyện Phúc Thọ có nhu cầu lắp đặt thiết bị chống trộm – định vị xe máy, giám sát hành đình, hộp đen ô tô có thể liên hệ trực tiếp qua Hotline: 0963.14.53.53 hoặc gửi qua mail: cuongnd16@viettel.com.vn để được tư vấn và báo giá chi phí lắp đặt.
Trên đây là tổng hợp những dịch vụ và chương trình khuyến mãi nổi bật tại Viettel huyện Phúc Thọ. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về những dịch vụ khách của Viettel thì có thể liên hệ với Viettel qua một trong ba số điện thoại: 0963 14 53 53 – 0922 193 999 – 0866 222 900, qua truy cập website viettel-hanoi.vn. Hoặc trực tiếp tới địa chỉ tại Số 1 Giang Văn Minh, Phường Kim Mã, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội để được tư vấn và hỗ trợ.
Khuyến Mãi khác
Xem tất cảTin mới nhất
Xem tất cả