DANH SÁCH GÓI COMBO DATA + THOẠI
Đã bao giờ trong quá trình sử dụng mang cáp quang internet và bạn gặp phải những trường hợp sau:
1. Mạng wifi nhà mình chập chờn loading mãi một trang mà vẫn không xong?
2. Xem một bộ phim cứ phải đợi?
3. Gửi mail nhưng không đi được?
4. Làm thế nào để có thể đổi mật khẩu wifi tại nhà một cách nhanh chóng và đơn giản nhất?
5. Làm cách nào để tự đổi mật khẩu pass wifi Viettel?
Vấn đề Internet wifi chậm sẽ rất nhiều người dùng khó chịu. Đã không ít đôi lần bạn thấy khó chịu vì khi lên mạng đọc báo, lướt web hay xem phim, cho dù đã sử dụng từ 1 đến 2 chiến điện thoại hoặc máy tính bảng nhưng đều không có được trải nghiệm tốt nhất.
Điều này khiến cho bạn cần phải biết nguyên nhân khiến cho tình trạng mạng internet wifi của bạn bị chậm và chậm ở đâu.
Khi bạn đang sử dụng mạng và cảm thấy mạng rất chậm, thông thường theo thói quen, chúng ta nghĩ ngay đến việc reset lại modem wifi vì bạn nghĩ rằng đường truyền của mạng có thể bị trục trặc gì đó. Thế nhưng đôi khi đó không phải là nguyên nhân chính gây nên sự trục trặc của mạng. Có rất nhiều nguyên nhân gây ra vấn đề này. Những nguyên nhân này tạm chia thành hai nhóm: nguyên nhân chủ quan và nguyên nhân khách quan.
Nguyên nhân khách quan có thể là do thời tiết (Nếu bạn đang dùng cáp quang Viettel) điều này rất khó xảy ra. Hoặc là do đứt cáp quang biển, do đứt cáp hoặc gập cáp tại các khúc cua khi kéo cáp vào nhà. Nguyên nhân chủ quan có do bị lộ pass wifi (Nói các khác là đang có người dùng wifi nhà bạn).
Dưới đây là toàn bộ những nguyên nhân phổ biến
Một trong những vấn đề gây nên điều này có thể là do đường truyền bị gặp trục trặc trong quá trình lắp đặt wifi:
– Thời tiết mưa bão.
– Cháy hộp tín hiệu
– Đường truyền dây bị đứt
– Lỗi thiết bị modem nhà mạng,
Bạn có thể tự khắc phục những lỗi này nhưng mà tốt nhất nên báo với nhân viên của Viettel để khắc phục sự cố
Hiện tại, các nhà mạng tại Việt Nam đang sử dụng 2 hệ thống cáp quang biển phổ biến nhất đó chính là: AAG và APG. Tin tức về các đường truyền cáo quang mạng được cập nhật liên tục trên báo đài trong nước và cả quốc tế. Tuyến cáp quang này cực kỳ quan trọng, bởi vì nó như nó có bị ảnh hưởng gì thì sẽ khiến cho đường truyền internet của cả nước bị ảnh hưởng gì không riêng gì bất kỳ cá nhân nào.
Thiết bị kết nối bị lỗi hoặc là bị virus là một trong những nguyên nhân chủ quan gây nên việc mạng bị chậm.
Nếu bạn rơi vào tình huống nay thì hãy thực hiện cài đặt phần mềm diệt virus. Một số phần mềm diệt virus phổ biến như Kaspersky, McAfee,…
Có một số trang web hiện nay đang bị nhà mạng Việt Nam chặn vì nhiều yếu tố thuần phong mỹ tục. Do đó hầu như bạn không thể truy cập được nhưng trang web này ở Việt Nam. Hoặc nếu muốn truy cập thì bạn phải đổi sang IP nước ngoài. Mà như thế thì chất lượng trang web của bạn sẽ bị ảnh hưởng ít nhiều.
Chúng tôi đã liệt kê cho bạn những nguyên nhân phổ biến nhất khiến cho đường truyền internet nhà bạn bị chậm. Nếu bạn đang gặp vấn đề về mạng thì hãy kiểm tra xem mạng của nhà mình đang rơi vào trường hợp nào. Có như thế thì bạn sẽ tìm được cách khắc phục một cách nhanh chóng nhất.
Sau đây chúng tôi xin giới thiệu tới các bạn thay đổi Pass Wifi (Change Your Wi Fi Password) nhà mình. Ở dưới đây, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn những bước phổ biến để có thể thay đổi mật khẩu wifi một cách nhanh chóng & đơn giản nhất.
Đối với hầu hết các modem, địa chỉ IP mặc định để truy cập quản trị thường là 192.168.0.1 hoặc 192.168.1.1 . Tất nhiên không phải modem nào của nhà mạng nào cũng có địa chỉ IP như vậy. Một số modem có địa chỉ IP khác với hai địa chỉ vừa đề cập ở trên. Trong trường hợp này, bạn có thể lật mặt sau của Modem thì bạn sẽ thấy địa chỉ IP, kèm usernam và password để bạn có thể đăng nhập vào.
Chúng tôi xin liệt kê ở bảng dưới đây các địa chỉ IP mặc định cho các modem thuộc những thương hiệu khác nhau:
Router Brand | Login IP Address |
TP-Link | 192.168.1.1 |
192.168.0.1 | |
192.168.0.254 | |
D-Link | 192.168.1.1 |
192.168.0.1 | |
192.168.0.10 | |
192.168.0.101 | |
192.168.0.30 | |
192.168.0.50 | |
192.168.1.254 | |
192.168.15.1 | |
192.168.254.254 | |
10.0.0.1 | |
10.0.0.2 | |
10.1.1.1 | |
10.90.90.90 | |
Netgear | 192.168.0.1 |
192.168.0.227 | |
Linksys | 192.168.1.1 |
192.168.0.1 | |
192.168.1.10 | |
192.168.1.210 | |
192.168.1.254 | |
192.168.1.99 | |
192.168.15.1 | |
192.168.16.1 | |
192.168.2.1 | |
Apple | 10.0.1.1 |
Asus | 192.168.1.1 |
192.168.2.1 | |
10.10.1.1 | |
Cisco | 192.168.1.1 |
192.168.0.30 | |
192.168.0.50 | |
10.0.0.1 | |
10.0.0.2 | |
Gigabyte | 192.168.1.254 |
2Wire | 192.168.1.1 |
192.168.0.1 | |
192.168.1.254 | |
10.0.0.138 | |
3Com | 192.168.1.1 |
192.168.1.10.1 | |
Actiontec | 192.168.1.1 |
192.168.0.1 | |
192.168.2.1 | |
192.168.254.254 | |
Airlink | 192.168.1.1 |
192.168.2.1 | |
Airlive | 192.168.2.1 |
Airties | 192.168.2.1 |
Amped Wireless | 192.168.3.1 |
Aztech | 192.168.1.1 |
192.168.2.1 | |
192.168.1.254 | |
192.168.254.254 | |
Belkin | 192.168.1.1 |
192.168.2.1 | |
10.0.0.2 | |
10.1.1.1 | |
Billion | 192.168.1.254 |
10.0.0.2 | |
Buffalo | 192.168.1.1 |
192.168.11.1 | |
Dell | 192.168.1.1 |
Edimax | 192.168.2.1 |
Eminent | 192.168.1.1 |
192.168.0.1 | |
192.168.8.1 | |
Hawking | 192.168.1.200 |
192.168.1.254 | |
Huawei | 192.168.1.1 |
192.168.0.1 | |
192.168.3.1 | |
192.168.8.1 | |
192.168.100.1 | |
192.168.1.100:8080 (Modem Viettel) | |
LevelOne | 192.168.0.1 |
192.168.123.254 | |
Microsoft | 192.168.2.1 |
Motorola | 192.168.0.1 |
192.168.10.1 | |
192.168.15.1 | |
192.168.20.1 | |
192.168.30.1 | |
192.168.62.1 | |
192.168.100.1 | |
192.168.102.1 | |
192.168.1.254 | |
MSI | 192.168.1.254 |
NetComm | 192.168.1.1 |
192.168.10.50 | |
192.168.20.1 | |
10.0.0.138 | |
Netopia | 192.168.0.1 |
192.168.1.254 | |
Planet | 192.168.1.1 |
192.168.0.1 | |
192.168.1.254 | |
Repotec | 192.168.1.1 |
192.168.10.1 | |
192.168.16.1 | |
192.168.123.254 | |
Senao | 192.168.0.1 |
Siemens | 192.168.1.1 |
192.168.0.1 | |
192.168.1.254 | |
192.168.2.1 | |
192.168.254.254 | |
10.0.0.138 | |
10.0.0.2 | |
Sitecom | 192.168.0.1 |
192.168.1.254 | |
192.168.123.254 | |
10.0.0.1 | |
SMC Networks | 192.168.1.1 |
192.168.0.1 | |
192.168.2.1 | |
10.0.0.1 | |
10.1.10.1 | |
Sonicwall | 192.168.0.3 |
192.168.168.168 | |
SpeedTouch | 10.0.0.138 |
192.168.1.254 | |
Sweex | 192.168.15.1 |
192.168.50.1 | |
192.168.55.1 | |
192.168.251.1 | |
Tenda | 192.168.1.1 |
192.168.0.1 | |
Thomson | 192.168.0.1 |
192.168.1.254 | |
192.168.100.1 | |
Trendnet | 192.168.1.1 |
192.168.0.1 | |
192.168.0.30 | |
192.168.0.100 | |
192.168.1.100 | |
192.168.1.254 | |
192.168.10.1 | |
192.168.10.10 | |
192.168.10.100 | |
192.168.2.1 | |
192.168.223.100 | |
200.200.200.5 | |
U.S. Robotics | 192.168.1.1 |
192.168.2.1 | |
192.168.123.254 | |
Zoom | 192.168.1.1 |
192.168.2.1 | |
192.168.4.1 | |
192.168.10.1 | |
192.168.1.254 | |
10.0.0.2 | |
10.0.0.138 | |
ZTE | 192.168.1.1 |
192.168.0.1 | |
192.168.100.100 | |
192.168.1.254 | |
192.168.2.1 | |
192.168.2.254 | |
Zyxel | 192.168.1.1 |
192.168.0.1 | |
192.168.2.1 | |
192.168.4.1 | |
192.168.10.1 | |
192.168.1.254 | |
192.168.254.254 | |
10.0.0.2 | |
10.0.0.138 |
Hai trường thông tin mà bạn cần có để đăng nhập vào giao diện quản trị của modem, đó là username & password. Tất nhiên, chắc chắn bạn sẽ lúng túng vì không biết nên đăng nhập thông tin gì.
Một cách đơn giản nhất mà bạn có thể thực hiện đó là hay lật mặt sau trên hộp của modem thì bạn sẽ tìm được user & password của modem nhà bạn.
Router Brand | Login IP | Username | Password |
---|---|---|---|
TP-Link | http://192.168.0.1 | admin | admin |
D-Link | http://192.168.0.1 | admin | admin |
Netgear | http://192.168.0.1 | admin | password |
Linksys | http://192.168.1.1 | admin | admin |
3Com | http://192.168.1.1 | admin | admin |
Belkin | http://192.168.2.1 | admin | admin |
BenQ | http://192.168.1.1 | admin | admin |
Digicom | http://192.168.1.254 | admin | michelangelo |
Digicom | http://192.168.1.254 | admin | password |
Digicom | http://192.168.1.254 | admin | michelangelo |
Sitecom | http://192.168.0.1 | admin | admin |
Sitecom | http://192.168.0.1 | admin | admin |
Thomson | http://192.168.1.254 | admin | user |
US Robotics | http://192.168.1.1 | admin | admin |
1. Đăng nhập bằng địa chỉ IP mặc định của nó – 192.168.0.1 / 192.168.1.1 .
2. Khai báo tên user và password (bạn có thể nhập admin / admin trong hầu hết các trường hợp).
3. Tiếp đó bạn có thể điều hướng đến Wireless -> Wireless Security -> WPA/WPA2 – Personal (Recommended) -> Password.
4. Nhập mật khẩu mới của bạn và bấm save.
Dưới đây chúng tôi xin giới thiệu để bạn những gói cước data 4G phổ biến của Viettel để bạn có thể thỏa sức nghe, gọi, lướt web cả ngày:
DANH SÁCH GÓI CƯỚC 4G THEO THÁNG
Gói ST150K |
Giá: 150.000 đ / 30 ngày |
![]() |
Thời gian sử dụng: 30 ngày |
90GB (3GB data tốc độ cao/ngày) |
![]() |
Gói ST90 |
Giá: 90.000 đ / 30 ngày |
![]() |
Thời gian sử dụng: 30 ngày |
Free Data Tiktok |
![]() |
Gói ST120K |
Giá: 120.000 đ / 30 ngày |
![]() |
Thời gian sử dụng: 30 ngày |
60GB (2GB data tốc độ cao/ngày) |
![]() |
Gói ST70K |
Giá: 70.000 đ / 30 ngày |
![]() |
Thời gian sử dụng: 30 ngày |
Free Data Tiktok |
![]() |
DANH SÁCH GÓI COMBO DATA + THOẠI
Gói V50C |
Giá: 50.000 đ / 30 ngày |
![]() |
![]() |
![]() |
Gói V120C |
Giá: 120.000 đ / 30 ngày |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Gói V70C |
Giá: 70.000 đ / 30 ngày |
![]() |
![]() |
![]() |
Gói V150C |
Giá: 150.000 đ / 30 ngày |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Gói V90C |
Giá: 90.000 đ / 30 ngày |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Gói V200C |
Giá: 150.000 đ / 30 ngày |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
DANH SÁCH GÓI KHUYẾN MÃI GỌI NỘI MẠNG
Gói MP30X |
Giá: 30.000 đ / 30 ngày |
![]() |
![]() |
![]() |
Gói MP70X |
Giá: 70.000 đ / 30 ngày |
![]() |
![]() |
![]() |
Gói MP5X |
Giá: 5.000 đ / 24h |
![]() |
![]() |
Khuyến Mãi khác
Xem tất cảTin mới nhất
Xem tất cả